array(2) { [0]=> object(WP_Term)#6889 (10) { ["term_id"]=> int(42) ["name"]=> string(19) "Thiết bị y tế" ["slug"]=> string(13) "thiet-bi-y-te" ["term_group"]=> int(0) ["term_taxonomy_id"]=> int(42) ["taxonomy"]=> string(16) "mona_product_cat" ["description"]=> string(0) "" ["parent"]=> int(0) ["count"]=> int(35) ["filter"]=> string(3) "raw" } [1]=> object(WP_Term)#6890 (10) { ["term_id"]=> int(45) ["name"]=> string(10) "Tim mạch" ["slug"]=> string(8) "tim-mach" ["term_group"]=> int(0) ["term_taxonomy_id"]=> int(45) ["taxonomy"]=> string(16) "mona_product_cat" ["description"]=> string(0) "" ["parent"]=> int(42) ["count"]=> int(9) ["filter"]=> string(3) "raw" } }
Sản phẩm tương tự

Giá đỡ nội mạch Leader Plus

Hệ thống stent Cobalt-Chromium – “Hiệu suất tải mang lại thành công”
Là loại stent bằng ống lưới thép trần, vật liệu stent: Hợp kim Cobalt – Chromium (MP35N), được sử dụng để can thiệp ở tim, giúp giải quyết tắc nghẽn của động mạch vành, làm giảm đau thắt ngực và điều trị nhồi máu cơ tim.

Liên hệ
Thông tin chi tiết
Thông tin kỹ thuật

Thiết kế mắt cáo hydrid

Tế bào đóng mở giúp giảm tỷ lệ kim loại

Thiết kế cho mạch máu nhỏ 2.25mm-2.75mm

Thiết kế cho mạch máu lớn 3.00mm-4.00mm

Hệ thống mang stent cải tiến

Thân gia cường có khẩu kính nhỏ, tăng khả năng đẩy và lái

Lớp phủ ái nước công nghệ HiFlow, giúp giảm lực ma sát

Bóng bán cứng tái đã được cải tiến, giúp nong stent chính xác

2 điểm cản quan Platinum và Iridium giúp định vị dễ dàng

Không bị hiện tượng phình 2 đầu

Công nghệ đúc

Quy trình đúc gấp 3 nếp hoàn toàn tự động, gia tăng sự linh hoạt, khẩu kính bóng nhỏ

Stent gắn trên bóng một phần nhờ công nghệ nhiệt và áp lực

Đầu bóng mềm

Khẩu kính đầu vào cực nhỏ 0.016”, ngắn và không chấn thương giúp vượt qua các mô hẹp

Hãng sản xuất: Rontis Corporation SA
Xuất xứ: Switzerland

Cơ chế:
Rx
Vật liệu bóng gắn stent:
Polyamide – bán cứng
Kích thước dây dẫn đường:
tối đa 0.014‘‘
Độ dài hữu dụng ống thông:
140cm
Tương thích ống thông dẫn đường:
5F
Điểm cản quang:
2, Platinum – Iridium
Áp lực chuẩn:
8 bar
Áp lực tối đa:
16 bar
Áp lực bể bóng:
28 bar
Vật liệu stent:
hợp kim Cobalt - Chromium (MP35N)
Thiết kế:
Kiểu gợn sóng nhiều lỗ: 2.25 - 2.75 cho mạch máu nhỏ; 3.00 - 4.00 cho mạch máu trung bình
Độ dày thanh bên:
78 μm cho stent mạch máu nhỏ; 90 μm cho stent mạch máu trung bình
Tỷ lệ co lại :
<4,6%
Tỷ lệ rút gọn :
<4,6%
Tỷ lệ kim loại/bề mặt mạch máu:
13-17%
Đường kính:
2.25, 2.50, 2.75, 3.00, 3.50, 4.00mm
Độ dài :
8, 10, 12, 16, 18, 20, 24, 30 mm
Catalogue
Download
1199KB - PDF
Điền thông tin của bạn
Sản phẩm: